1.
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001628)
|
|
10 ngày
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
2.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001616)
|
X
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
3.
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622)
|
X
|
05 ngày làm việc
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
4.
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611)
|
X
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
5.
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (2.001589)
|
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
6.
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (1.003742)
|
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
7.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003717)
|
|
07 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
8.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
(1.003240)
|
X
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
9.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (1.003275)
|
X
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
10.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.005161)
|
|
05 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
11.
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003002)
|
|
05 ngày làm việc
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
12.
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.001837)
|
X
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
13.
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
(1.001440)
|
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
200.000 đồng/thẻ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
14.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605)
|
|
10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
15.
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
(1.004628)
|
|
15 ngày làm việc
|
650.000 đồng/thẻ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
16.
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.004623)
|
|
15 ngày làm việc
|
650.000 đồng/thẻ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
17.
|
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.001432)
|
|
10 ngày làm việc
|
650.000 đồng/thẻ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
18.
|
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614)
|
|
10 ngày làm việc
|
- 650.000 đồng/thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
19.
|
Thủ tục Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh (1.004528)
|
|
27 ngày. Trong đó, 20 ngày tại Sở Du lịch và 07 ngày tại UBND tỉnh.
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
20.
|
Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh (1.003490)
|
|
52 ngày. Trong đó,
45 ngày tại Sở Du lịch; 07 ngày tại UBND tỉnh.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
21.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551 )
|
|
20 ngày làm việc
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
22.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503)
|
|
20 ngày làm việc
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
23.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455)
|
|
20 ngày làm việc
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
24.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580)
|
|
20 ngày làm việc
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
25.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572)
|
|
20 ngày làm việc
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
26.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (1.004594)
|
|
30 ngày
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|